Độ bền đứt gãy
Lưu ý: Công suất tối đa, giới hạn trọng tải làm việc tối đa hoặc Line Pull ( dây kéo) của sợi cáp thường là 1/5 của các giá trị được nói dưới đây. Luôn có những thông tin tư vấn cụ thế cho các ứng dụng cáp của bạn.
+Cáp thép chống xoay,loại Compact 35 Euro Lang lay
+Loại và cấu trúc 35 x 7 tao được kéo rút qua khuôn (đường kính lên tới 42mm/ 1-5/8”)
+35 x 19 tao được kéo rút qua khuôn (đường kính trên 44mm /1- ¾”)
+Tư vấn dùng cho tháp , cẩu di động, cẩu xa bờ. Có cả cấu trúc xoắn trái xoắn phải
+Gợi ý nếu bạn yêu cầu cáp cho các ứng dụng dây tời đơn
+Do dùng sai đường kính giảm giữa 2% đến 4% nó phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật loại tang trống bó chặt LEBUS
+Cho phép dùng với khớp xoay
+Loại và cấu trúc 35 x 7 tao được kéo rút qua khuôn (đường kính lên tới 42mm/ 1-5/8”)
+35 x 19 tao được kéo rút qua khuôn (đường kính trên 44mm /1- ¾”)
+Tư vấn dùng cho tháp , cẩu di động, cẩu xa bờ. Có cả cấu trúc xoắn trái xoắn phải
+Gợi ý nếu bạn yêu cầu cáp cho các ứng dụng dây tời đơn
+Do dùng sai đường kính giảm giữa 2% đến 4% nó phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật loại tang trống bó chặt LEBUS
+Cho phép dùng với khớp xoay
Rope |
Rope |
Minimum Breaking Strength |
Weight |
|
kN
|
tons |
|||
8
|
5/16
|
57
|
6.4
|
.29
|
9
|
73
|
8.2
|
.36
|
|
10
|
98
|
11.0
|
.44
|
|
11
|
7/16
|
118
|
13.2
|
.54
|
12
|
140
|
15.7
|
.65
|
|
13
|
1/2
|
162
|
18.2
|
.76
|
14
|
9/16
|
196
|
22.0
|
.96
|
15
|
226
|
25.4
|
1.12
|
|
16
|
5/8
|
253
|
28.5
|
1.25
|
17
|
287
|
32.2
|
1.41
|
|
18
|
317
|
35.6
|
1.56
|
|
19
|
3/4
|
358
|
40.2
|
1.76
|
20
|
402
|
45.1
|
1.98
|
|
21
|
444
|
49.9
|
2.19
|
|
22
|
7/8
|
482
|
54.1
|
2.37
|
23
|
527
|
59.2
|
2.62
|
|
24
|
565
|
63.5
|
2.81
|
|
25
|
1
|
615
|
69.1
|
3.06
|
26
|
656
|
73.7
|
3.26
|
|
28
|
1-1/8
|
771
|
86.6
|
3.84
|
30
|
892
|
100.2
|
4.44
|
|
32
|
1-1/4
|
1006
|
113.0
|
5.00
|
34
|
1086
|
122.0
|
5.61
|
|
35
|
1-3/8
|
1148
|
129.0
|
5.92
|
36
|
1221
|
137.2
|
6.31
|
|
37
|
1276
|
143.4
|
6.59
|
|
38
|
1-1/2
|
1371
|
154.1
|
7.08
|
40
|
1470
|
165.3
|
7.59
|
|
41
|
1-5/8
|
1483
|
166.7
|
8.05
|
42
|
1553
|
174.5
|
8.43
|
|
44
|
1-3/4
|
1839
|
206.7
|
9.50
|
46
|
1969
|
221.3
|
10.20
|