Cáp P có độ bền cao gấp đôi cáp Manila khi so sánh cùng kích cỡ. Cáp có khả năng nổi , không ngấm nước hay bị mục thối. Nó có khả năng chống lại a xit , alkali và hầu hết các hoá chất . Khi không sử dụng dây cáp, xin cất giữ trong kho tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp. Các ứng dụng gợi ý là buộc tàu, dùng trong xưởng đóng tàu, dây neo, dây xuồng cứu sinh, dây buộc vải dầu, dây buộc tăng lều, dây kéo barrie bể bơi, các ứng dụng công cộng, các ứng dụng chung trong gia đình , trang trại và công nghiệp.
DIA
đường kính |
CIR | WT | B/S | ||||
MM | INCH | INCH | KGS/100M | LBS/100FT | LBS/100FM | Kg | kN |
40 | 1-9/16 | 5 | 72.0 | 48.38 | 290.29 | 20,500 | 201.0 |
44 | 1-3/4 | 5-1/2 | 88.0 | 59.13 | 354.80 | 24,600 | 241.5 |
48 | 1-7/8 | 6 | 104.0 | 69.89 | 419.31 | 28,600 | 280.4 |
52 | 2-1/16 | 6-1/2 | 122.0 | 81.98 | 491.88 | 33,000 | 324.5 |
56 | 2-1/4 | 7 | 142.0 | 95.42 | 572.52 | 37,800 | 371.0 |
60 | 2-3/8 | 7-1/2 | 163.0 | 109.53 | 657.19 | 43,200 | 424.2 |
64 | 2-1/2 | 8 | 185.0 | 124.31 | 745.89 | 48,900 | 480.0 |
68 | 2-11/16 | 8-1/2 | 209.0 | 140.44 | 842.65 | 54,800 | 538.0 |
72 | 2-7/8 | 9 | 234.0 | 157.24 | 943.45 | 61,400 | 602.7 |
80 | 3-5/32 | 10 | 290.0 | 194.87 | 1,169.23 | 75,600 | 741.3 |
88 | 3-7/16 | 11 | 351.0 | 235.86 | 1,415.17 | 90,700 | 889.5 |
96 | 3-13/16 | 12 | 417.0 | 280.21 | 1,681.28 | 107,000 | 1050.0 |
104 | 4-1/8 | 13 | 490.0 | 329.27 | 1,975.60 | 122,800 | 1204.4 |
112 | 4-7/16 | 14 | 570.0 | 383.02 | 2,298.15 | 141,700 | 1390.0 |
120 | 4-3/4 | 15 | 650.0 | 436.78 | 2,620.69 | 162,700 | 1596.0 |