Cáp SAS được thiết kế đặc biệt để sử dụng ở những nơi yêu cầu cáp ít bị xoay nhất. So sánh với những cấu trúc nhiều tao chống xoay khác, loại cáp được làm dẹt có 3 hoặc 4 tao này với cấu trúc lõi sợi giúp cho cáp có đặc tính chống xoay rất tốt và chống được sự biến dạng. Loại cáp này được gợi ý sử dụng cho những nơi cẩu ở độ cao lớn.
F3xSeS(39)+FC
DIA
|
Trọng tải đứt gãy tối thiểu đơn vị MT |
||||
F3xSeS(39)+FC
|
Trọng
lượng danh nghĩa |
||||
mm
|
inch
|
165kg/mm2 |
180kg/mm2 |
195kg/mm2 |
|
16.0
|
5/8
|
16.4
|
17.9
|
19.4
|
1.043
|
18.0
|
20.8
|
22.7
|
24.6
|
1.320
|
|
19.0
|
3/4
|
23.2
|
25.3
|
27.4
|
1.471
|
20.0
|
25.7
|
28.0
|
30.4
|
1.630
|
|
22.4
|
7/8
|
32.2
|
35.2
|
38.1
|
2.045
|
24.0
|
37.0
|
40.4
|
43.7
|
2.347
|
|
26.0
|
43.4
|
47.4
|
51.3
|
2.755
|
|
28.0
|
50.3
|
54.9
|
59.5
|
3.195
|
|
32.0
|
1-1/4
|
65.8
|
71.7
|
77.7
|
4.173
|
35.0
|
1-3/8
|
78.7
|
85.8
|
93.0
|
4.992
|
36.0
|
83.2
|
90.8
|
98.4
|
5.281
|
F4xSeS(39)+FC
DIA
|
Trọng tải đứt gãy tối thiểu đơn vị MT F4xSeS(39)+FC
|
Trọng lượng danh nghĩa |
|||
mm
|
inch
|
165kg/mm2 |
180kg/mm2 |
195kg/mm2 |
|
16.0
|
5/8
|
15.4
|
16.8
|
18.2
|
1.053
|
18.0
|
19.4
|
21.2
|
23.0
|
1.333
|
|
19.0
|
3/4
|
21.7
|
23.6
|
25.6
|
1.485
|
20.0
|
24.0
|
26.2
|
28.4
|
1.645
|
|
22.4
|
7/8
|
30.1
|
32.8
|
35.6
|
2.064
|
24.0
|
34.6
|
37.7
|
40.9
|
2.369
|
|
26.0
|
40.6
|
44.3
|
47.9
|
2.781
|
|
28.0
|
47.0
|
51.3
|
55.6
|
3.225
|
|
32.0
|
1-1/4
|
61.5
|
67.0
|
72.6
|
4.212
|
35.0
|
1-3/8
|
73.5
|
80.2
|
86.9
|
5.039
|
36.0
|
77.8
|
84.8
|
91.9
|
5.331
|